Mô tả:
Tủ điện phân phối DB (Distribution Boards) là loại tủ công nghiệp được sử dụng phổ biến tại các mạng điện thế. Dùng để cấp điện đến tủ phân phối nhỏ, nhóm thiết bị hoặc thiết bị đầu cuối và là nơi đầu nối phân phối điện cho công trình, đảm bảo cách ly những thiết bị mang điện với người sử dụng điện trong quá trình vận hành.
Phạm vi lắp đặt:
Tủ điện phân phối DB được lắp đặt tại phòng kỹ thuật điện của các tầng trong tòa nhà, các cụm thiết bị trong nhà máy, xưởng công nghiệp, trung tâm thương mại, cao ốc văn phòng, chung cư, bệnh viện, trường học, cầu cảng, sân bay… Tủ điện phân phối DB được bố trí sau tủ điện phân phối tổng MSB và trước tải tiêu thụ nhằm cung cấp điện cho 1 nhóm thiết bị hoặc thiết bị đầu cuối như: Máy bơm, động cơ, máy bơm,…là loại tủ điện nhỏ nhất nó gần các phụ tải, bên trong tủ gồm có MCB/RCCB, đèn báo pha, cầu chì. Một số loại tủ điện DB còn gắn đồng hồ kWh, Amper kế, Volt kế, bảo vệ mất pha, tụ bù,….
Đặc điểm nổi bật:
– Vật liệu sản xuất vỏ tủ: từ tôn tấm nhập khẩu đảm bảo tiêu chuẩn JIS G3302 Nhật Bản, EN 10142 Châu Âu và ASTM A653 / A653-8 (mỹ).
– Bề mặt tủ: Sử dụng tôn tấm mạ kẽm hoặc tôn sơn tĩnh điện trên dây chuyền sản xuất hiện đại, qua xử lý bề mặt theo quy trình đảm bảo chất lượng và độ bền theo thời gian. Kết cấu cánh tủ, cấp bảo vệ IP theo yêu cầu của khách hàng trong từng dự án, đến IP42 (trong nhà).
– Thanh cái và thiết bị được bố trí hợp lý, thuận tiện cho việc lắp đặt và vận hành.
– Phụ kiện tủ DB như: Khóa, bản lề công nghiệp được lự chọn kỹ càng, tiêu chuẩn hóa đảm bảo kỹ thuật, mỹ thuật và tiện ích trong việc vận hành và lắp đặt máy.
Thông số kỹ thuật cơ khí:
– Đường cáp vào: trên hoặc dưới tủ.
– Đấu cáp: đấu ở phía trước tủ.
– cấp bảo vệ: IP31; IP41; IP42.
– Phần khoang trong: 1.
– Lớp phủ bề mặt: Được làm bằng sơn tĩnh điện.
– Lắp đặt: độc lập hoặc có thể treo tường ( tùy theo yêu cầu của khách hàng).
– Màu sắc: màu xám, ghi xám.
Một số hình ảnh tủ điện phân phối DB:
Thông số kỹ thuật điện:
– Điện áp cách điện định mức (Ui): 1000 VAC.
– Điện áp làm việc định mức (Ue): 690 VAC.
– Tần số định mức (F): 50/60 HZ.
– Điện áp chịu đựng xung đỉnh (Uimp): 12 KV.
– Điện áp mạch điều khiển: 230 VAC max.
– Loại xung: IV.
– Cấp độ chịu đựng ô nhiễm: 3.
– Dòng định mức (In): 1250 A.
– Dung lượng cắt cao nhất (Ipk):53 KA.
– Dung lượng cắt định mức 1s (Icw): 25/36/50 KA.
– Hệ tiếp địa: TT-IT-TNS-TNC.
– Giới hạn dòng điện vào / ra: Đến 630 A.
Kích thước tủ:
– Chiều cao H (mm): 600/ 800/ 1000/ 1200/ 1400/ 1600/ 1800/ 2000.
– Chiều rộng W (mm): 700/ 800/ 900/ 1000.
– Độ sâu D (mm): 250/ 275/ 300/ 325/ 350/ 350/ 400/ 450.
Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá tốt nhất:
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN PHÚC THỊNH
Hotline: 0906.917.486
Email: info@ptautomation.com.vn
Website: www.tudienphucthinh.com www.ptautomation.com.vn .
Phúc Thịnh rất hân hạnh được phục vụ quý khách!